Chim Việt Cành Nam          [  Trở Về   ]

Khoa Cử Việt Nam
tập hạ
*
THI HỘI-THI ĐÌNH
***
Nguyễn Thị Chân Quỳnh

 
BÀNG CHỮ VIẾT TẮT
BAVH = Bulletin des Amis du Vieux Hué

BEFEO = Bulletin de l'Ecole française d'Extrême Orient

Biên niên = Biên Niên Lịch Sử Cổ Trung Ðại

Bi ký = Lê triều lịch khoa Tiến sĩ đề danh bi ký

Bốn con yêu = Bốn con yêu và hai ông Ðồ

Bùi Huy Bích = Danh nhân Văn hóa Bùi Huy Bích

Cổ văn = Cổ Văn Trung Quốc

CNVN = Con Người Việt-Nam

CM = Khâm Ðịnh Việt Sử Thông Giám Cương Mục

ÐKL = Quốc Triều Ðăng Khoa Lục

ÐN Ðiển Lệ = Ðại Nam Ðiển Lệ

GTLNTT = Giai Thoại Làng Nho Toàn Tập

Giản ước tân biên = Việt-Nam Văn Học Sử Giản Ước Tân Biên

Hải trình = Hải Trình Chí Lược

HKL = Quốc Triều Hương Khoa Lục

Học chế Quan chế = Lược khảo và tra cứu về Học chế Quan chế ở Việt-Nam từ 1945 về trước

Khai Trí = Khai Trí Tiến Ðức

KMC = Lịch Triều Hiến Chương - Khoa Mục Chí

Khảo cổ học = Những phát hiện về Khảo cổ học

Kim Y = Kim Y Phạm Lệ Oanh, Kinh Thi

KVTL = Kiến Văn Tiểu Lục

Làng Hành-thiện = Làng Hành-thiện và các nhà Nho làng Hành-thiện

Lê triều chiếu lịnh = Lê Triều Chiếu Lịnh Thiện Chính

LTHC = Lịch Triều Hiến Chương

Liệt truyện = Ðại Nam Liệt Truyện

L'Indochine = L'Indo-Chine française (Souvenirs), Paul Doumer

= Quand les Français découvraient l'Indochine, C. Daney

Lược truyện = Lược truyện các tác gia

MM = Minh-Mệnh = Minh-Mệnh Chính Yếu

100 tác phẩm = 100 tác phẩm nổi tiếng nhất - Văn hóa Trung Hoa

NTC = Nhất Thống Chí = Ðại Nam Nhất Thống Chí

Nguyễn Trường Tộ = Nguyễn Trường Tộ - Con Người và Di Cảo

Ng.đg. trường thi = Ngược Ðường Trường Thi

Pér. hér. = Hanoi pendant la période héroique

PÐVL = Phương Ðình Văn Loại

QCC = Quan chức chí = Lịch Triều Hiến Chương - Quan Chức Chí

QSDB = Quốc Sử Di Biên

SKTT = Ðại Việt Sử Ký Toàn Thư

Tạp kỷ = Lịch Triều Tạp Kỷ

TL = Thực lục = Ðại Nam Thực Lục Tiền Biên và Chính Biên

Triết học = Ðại Cương Triết Học Trung quốc

TBCN = Trung Bắc Chủ Nhật

TQSC = Trung Quốc Sử Cương

Tục biên = Ðại Việt Sử Ký Tục Biên

Văn bia = Tuyển Tập Văn Bia Hà-Nội

Văn học = Việt-Nam Văn Học Sử Yếu

Văn Nôm người Nghệ = Năm thế kỷ Văn Nôm người Nghệ

Văn tịch chí = Lich Triều Hiến Chương - Văn Tịch Chí

VÐLN = Vân Ðài Loại Ngữ

VSL = Việt Sử Lược

VTTB = Vũ Trung Tùy Bút